Học viện quản lý Singapore (SIM) được thành lập năm 1964 bởi Tổng cục phát triển kinh tế Singapore (EDB) nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế Singapore, là một trong những học viện hàng đầu với về dày kinh nghiệm quản lý và đào tạo tại Singapore. Học viện quản lý SIM Global Education ( SIM GE) là nhánh giáo dục toàn cầu của Học viện quản lý Singapore (Tập đoàn SIM), một trong những cơ sở giáo dục tư thục lớn nhất tại Singapore.
Trường có 50 năm kinh nghiệm, 18.000 sinh viên nhập học hàng năm, trong đó có 3.200 sinh viên quốc tế, hơn 158.000 sinh viên tốt nghiệp, hơn 80 chương trình uy tín, 5 lần nhận giải thưởng ” Học viện tư thục tốt nhất ” tại Singapore (AsiaOne People’s Choice Awards). Trường cung cấp hơn 80 chương trình đào tạo chất lượng cao từ bậc dự bị, cao đẳng, đại học và sau đại học từ các trường đại học đối tác lâu năm và danh tiếng hàng đầu đến từ Mỹ, Anh, Úc và Pháp.
Các trường đối tác của SIM:
Úc :
- Đại học RMIT – Top 15 trường đại học hàng đầu Úc
- Đại học La Trobe – Top 100 trường tốt nhất thế giới
- Đại học Wollongong – Được xếp trong top 20 trường đại học hiện đại nhất thế giới
- Đại Sydney – Đứng thứ 42 trên toàn thế giới
Anh:
- Đại học London – Dẫn dầu về giảng dạy kinh doanh
- Đại học Birmingham – Đứng thứ 16 trên bảng xếp hàng các trường tốt nhất thế giới
- Đại học Warwick – Xếp hạng thứ 10 tại Anh Quốc
- Đại học Manchester – Đứng thứ 34 các trường đại học tốt nhất thế giới
- Đại học Stirling – Top 100 trường dưới 50 năm tuổi tốt nhất thế giới
- Đại học Southampton – Xếp hạng 81 trên thế giới (QS WUR 2015/2016).
Mỹ:
- Đại học Buffalo bang New York – Top 30 trường Đại học nghiên cứu hàng đầu tại Mỹ
Pháp:
- Strate Trường thiết kế – Top 60 trường thiết kế tốt nhất thế giới
Hiện nay, tập đoàn giáo dục SIM có 4 thành viên, gồm viện Giáo Dục Toàn Cầu SIM (SIM Global Education), Đại học SIM (SIM University sắp tới tách ra thành trường do chính phủ quản lý ), Viện Phát Triển Nhân Lực cấp cao SIM (SIM Professional Development) và SIM International Academy (SIM IA).
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1/ Tiếng Anh: (3 cấp độ)
– Học phí: 2.461 SGD ~ 40 triệu/ 1 cấp độ/ 3 tháng.
– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10.
– Yêu cầu đầu vào: IELTS hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh của trường.
2/ Chương trình dự bị đại học
Dự bị của SIM
– Chuyên ngành:
- Quản lý
- Công nghệ thông tin
– Học phí: 3.584,50 SGD ~ 58 triệu/ 6 tháng
– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10
– Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11, IELTS
Dự bị của Đại học London
– Học phí: 17.000 SGD ~ 289 triệu/ 1 năm
– Khai giảng: tháng 5, 8
– Yêu cầu: Hoàn tất lớp 12, IELTS
Dự bị của Đại học Monash
- Học phí: 12.840 SGD ~ 218 triệu/ 1 năm.
- Khai giảng: tháng 1, 7
- Yêu cầu: Hoàn tất lớp 11, IELTS
3/ Chương trình cao đẳng
CHƯƠNG TRÌNH CỦA HỌC VIỆN SIM (tương đương đại học năm 1) | ||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cao đẳng công nghệ thông tin | 9.630 SGD~ 163 triệu | 12 tháng |
|
Tháng 4, 10 |
Cao đẳng kế toán | 11.770 SGD~191 triệu | 15 tháng | ||
Cao đẳng tài chính – ngân hàng | ||||
Cao đẳng kinh doanh quốc tế | ||||
Cao đẳng quản lý | Tháng1, 4, 7, 10 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC | ||||
Chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội (CHESS) | 13.000 SGD~ 221 triệu | 1 năm |
|
Tháng 9 |
Chứng chỉ nâng cao về máy tính và hệ thống thông tin (CHECIS) | 14.900 SGD~ 253 triệu |
4/ Chương trình cử nhân
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí(trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Nhóm ngành Khoa học máy tính: | ||||
Cử nhân (Danh dự) Khoa học máy tính
Cử nhân (Danh dự) Khoa học máy tính chuyên ngành:
|
25.940 SGD~ 441 triệu
|
2 năm |
Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về máy tính và hệ thống thông tin của London (CHECIS) | Tháng 4,10 |
Cử nhân (Danh dự) ngành hệ thộng máy tính & thông tin | 28.300 SGD~ 481 triệu | Tháng 9 | ||
Nhóm ngành Kinh tế:Cử nhân (Danh dự) chuyên ngành:
|
20.400 SGD
~ 347 triệu
|
2 năm
|
Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội của London (CHESS) tương đương năm 1 đại học
|
Tháng 9 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí(trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân (Danh dự) kế toán và tài chính | 34.026 SGD~ 578 triệu | 2 năm |
Hoàn tất cao đẳng của SIM |
Tháng 9 |
Cử nhân (Danh dự) kinh doanh quốc tế | 42.981,90 SGD~ 730 triệu | Tháng 7 | ||
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh | 34.026 SGD~ 578 triệu | |||
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh (chương trình có thực tập) | 39.675,60 SGD~ 674 triệu | |||
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh với truyền thông | ||||
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh với truyền thông (chương trình có thực tập) | 41.730 SGD~ 709 triệu | 2 năm 4 tháng |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC STIRLING, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí(trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân (Danh dự) marketing (a) | 38.520 SGD~ 627 triệu
|
2 năm
|
(a) Hoàn tất cao đẳng SIM chuyên ngành quản lý hoặc kinh doanh quốc tế
(b) Hoàn tất cao đẳng SIM và khóa dự bị – Học phí: 695.50 SGD ~ 12 triệu /môn – Thời gian: 3 tháng |
Tháng 8 |
Cử nhân (Danh dự) marketing bán lẻ (a) | ||||
Cử nhân (Danh dự) quản lý sự kiện (a) | ||||
Cử nhân (Danh dự) nghiên cứu thể thao và marketing (b) |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BUFFALO, BANG NEW YORK, MỸ | ||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Ngành đơn:
|
69.336 SGD~ 1,13 tỉ | 3 năm |
Hoàn tất lớp 12 IELTS
|
Tháng1, 5, 8 |
Bằng kép:
|
91.870,20 SGD ~ 1,5 tỉ |
4 năm |
||
Ngành đôi:Học sinh sẽ chọn bất kỳ 2 chuyên ngành từ ngành đơn, ví dụ như:
|
79.158,60 SGD ~ 1,35 tỉ |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LA TROBE, ÚC | ||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân kinh doanh chuyên ngành:
|
20.544 SGD~ 340 triệu | 1,5 năm | Hoàn tất cao đẳng của SIM | Tháng 1, 7 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WOLLONGONG, ÚC | ||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân hệ thống thông tin trong kinh doanh |
33.384 SGD ~ 550 triệu
|
3 năm
|
Hoàn tất lớp 12– IELTS
|
Tháng1, 4, 7, 10 |
Cử nhân khoa học máy tính chuyên ngành:
|
||||
Cử nhân khoa học tâm lý | 42.800 SGD ~ 728 triệu | 3 năm | Tháng 1, 7 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC RMIT, ÚC | ||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân kinh doanh chuyên ngành:
|
46.224 SGD ~ 786 triệu
|
3 năm
|
Hoàn tất lớp 12IELTS
|
Tháng 1, 7 |
Cử nhân truyền thông (truyền thông chuyên nghiệp) | 44.940 SGD ~ 732 triệu | 2 năm | Tháng 7 |
5/ Chứng chỉ sau đại học
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí(trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Phân tích kinh doanh
Khoa học dữ liệu Đổi mới kỹ thuật số Kinh tế Kinh doanh điện tử và truyền thông xã hội Tài chính Quản lý |
11.500 SGD~ 196 triệu | 1 năm | Tốt nghiệp đại họcIELTS | Tháng 9 |
6/ Chương trình thạc sĩ
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí(trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp | 17.200 SGD~ 293 triệu | 6 tháng | Hoàn tất chương trình ACCA | Tháng 1, 6 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí(trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thạc sỹ kinh doanh quốc tế | 27.772,92 SGD~ 458 triệu | 1 năm |
Tốt nghiệp đại học IELTS
|
Tháng 10 |
Thạc sĩ quản lýThạc sĩ quản lý chuyên ngành:
|
26.964 SGD~ 439 triệu |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WARWICK, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thạc sĩ quản lý kinh doanh kỹ thuật | 35.149.50 SGD~ 597 triệu | 1 năm | Tốt nghiệp Đại họcIELTS | Tháng4, 10 |
Thạc sĩ quản lý hậu cần & dây chuyền cung ứng | ||||
Thạc sĩ quản lý dự án & chương trình | Tháng 10 | |||
Thạc sĩ an ninh mạng & quản lý | 35.952 SGD~ 618 triệu |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG GRENOBLE ECOLE DE MANAGEMENT, PHÁP | ||||
Ngành học | Học phí(trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thạc sĩ kinh doanh quốc tế | 36.112,50 SGD~ 621 triệu
Phí ghi danh Grenoble: 98 EUR |
2 năm | Tốt nghiệp đại họcIELTS | Tháng 10 |
Thạc sỹ thời trang, thiết kế và quản lý xa xỉ | 43.399,20 SGD~ 737 triệu
Phí ghi danh Grenoble: 98 EUR |
Lưu ý:
- Chi phí ĐÃ bao gồm thuế GST 7%
- Phí ghi danh theo quy định của trường SIM: 481,50 SGD.
Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp tại Học viện quản lý SIM GE
Học tập tại Học viện quản lý SIM GE sinh viên sẽ được kết hợp giữa kiến thức và kỹ năng làm việc một cách hiệu quả. Với hớn 70 câu lạc bộ sinh viên và nhiều tổ chức liên kết hỗ trợ, SIM GE là môi trường toàn diện để bạn có những kỹ năng mềm trong cuộc sống cũng như công việc sau này.
SIM GE tạo cơ hội cho sinh viên theo đuổi niềm đam mê, sở thích của mình thông qua các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể thao và qua đó giúp sinh viên phát triển những kĩ năng cần thiết như kỹ năng giao tiếp, lãnh đạo… Thêm vào đó, Học viện quản lý SIM GE cũng giúp sinh viên xây dựng hệ thống mạng lưới các mối quan hệ để các bạn có cơ hội trao đổi, giao lưu văn hóa cũng như trải nghiệm nét thú vị của những nền văn hóa khác nhau, từ đó học hỏi được những khía cạnh văn hóa tốt đẹp và mở rộng tầm nhìn về những tập quán ngành nghề quốc tế.
Để biết thêm thông tin về điều kiện du học, chính sách học phí, học bổng, tư vấn làm hồ sơ du học Singapore, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi :