DU HỌC ÚC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC FLINDERS – ADELAIDE

ĐÔI NÉT VỀ TRƯỜNG

Được thành lập năm 1966, Flinders là trường Đại học hàng đầu tại thành phố Adelaide, bang Nam Úc. Du học tại Adelaide có rất nhiều lợi thế đáng kể cho du học sinh Việt Nam như học phí hợp lý, cạnh tranh so với các tiểu bang khác. Thành phố Adelaide được TripAdvisor đánh giá là một thành phố an toàn chung và Suncorp thậm chí còn xếp hạng Adelaide là thành phố an toàn nhất nước Úc. Thành phố Adelaide – thành phố dễ sống thứ 5 trên thế giới theo Nghiên cứu Khả năng sống Toàn cầu (2014)

Flinders University đào tạo hơn 300 ngành học thiết thực, sinh viên ra trường dễ kiếm việc làm ngay tại Úc, sinh viên được cộng 5 điểm khi xin định cư,… Flinders University đạt 5 sao cho các hạng mục như chất lượng đào tạo, và tỉ lệ sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp (theo The Good Universities Guide).

CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY

Flinders được đánh giá 5 sao về chất lượng giảng dạy đối với các chương trình Kinh doanh và Quản trị, Truyền thông, Y khoa, Tâm lý học, Khoa học và Toán học (theo Sổ tay các Trường Đại học Chất lượng 2018).

Đối với Flinders, một chương trình đại học phải mang lại cho học viên nhiều lựa chọn nghề nghiệp, còn chương trình của Flinders phải giúp học viên có được một sự nghiệp như ý muốn.

  • Flinders xây dựng quan hệ bền vững với nhiều đối tác trong ngành ở trong cũng như ngoài nước. Điều này có nghĩa rằng kiến thức mà học viên được truyền thụ tại trường mang tính thực tiễn cao và giúp học viên sẵn sàng để làm việc ngay.
  • Chương trình học của trường phù hợp với yêu cầu thực tế của mỗi ngành, trong đó nhiều chương trình được các tổ chức độc lập trong ngành công nhận về chuyên môn.
  • Học viên sẽ tích lũy được những kỹ năng và kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực mình lựa chọn đồng thời phát triển những phẩm chất như tư duy độc lập, giao tiếp, cộng tác, đạo đức và sáng tạo, phẩm chất chung của những người đổi mới, kinh doanh, tiên phong, sáng tạo và mở đường.

CÁC THẾ MẠNH

Đại học Flinders là một trong các trường có thứ hạng “đáng nể” tại Úc và thế giới.

  • Nằm trong TOP 1% trường đại học trên toàn cầu (Times Higher Education)
  • Top 2 tại Úc về chương trình thực tập xuất sắc
  • Top 1 Đại học tại Úc về Hỗ trợ sinh viên Quốc tế
  • Trường hiện có 21.700 sinh viên, trong đó có hơn 3.700 sinh viên quốc tế đến từ 100 quốc gia
  • Sinh viên được phép làm thêm 40h/2 tuần trong khi học và làm toàn thời (full time) trong thời gian hè hoặc ngày lễ. Riêng sinh viên Tiến sỹ không giới hạn thời gian làm thêm
  • Sau khi tốt nghiệp tại Flinders, sinh viên được phép ở lại làm việc tại Úc từ 2-4 năm và được cộng 5 điểm khi xin định cư.

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 

Các chương trình học trong 3 năm:

  • Khoa kinh tế: Kinh doanh, marketing, tài chính, kế toán.
  • Khoa máy tính – toán học.
  • Khoa nghệ thuật và truyền thông: Kịch, sản xuất phim, truyền thông số,…
  • Khoa nông- lâm nghiệp và nuôi trồng thủy hải sản
  • Khoa nghiên cứu khoa học: Công nghệ sinh học, công nghệ nano, môi trường, hóa học, pháp y.
  • Khoa xã hội: tâm lí học, y tế công cộng, luật, ngôn ngữ,…

Các chương trình học 4 năm:

  • Y sinh
  • Kĩ sư máy tính – phần mềm
  • Kĩ sư điện tử
  • Kĩ sư hàng hải
  • Kiến trúc

Các chương trình song bằng:

  • Giáo dục và cử nhân xã hội học
  • Giáo dục và cử nhân khoa học sức khỏe
  • Y sinh và y tế công cộng

Điều kiện nhập học:

  1. Yêu cầu: IELTS 6.0 (6.0 in Speaking & Writing)/TOEFL ibt 80 (20 in Speaking & Writing )
  2. Lưu ý: một số chuyên ngành cử nhân về nghệ thuật sáng tạo yêu cầu phải có tác phẩm nghệ thuật và có thể phải phỏng vấn
  3. Khai giảng: 2 & 7. Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào tháng 2

Chương trình thạc sĩ

  • Chuyên ngành học 1 năm: Công tác xã hội, Xã hội học, Luật .
  • Chuyên ngành học 1,5 năm: Quản trị kinh doanh, Khảo cổ học, Công nghệ Nano, Y tá, Y tế công cộng.
  • Chuyên ngành học 2 năm: Kế toán, Công nghệ sinh học, Y sinh, Y tế phục hồi, Tiếng Anh, Giáo dục, Kĩ sư điện, Nghệ thuật sáng tạo

Điều kiện nhập học

  • Yêu cầu: TN đại học chuyên ngành liên quan, IELTS 6.0 (6.0 in Speaking & Writing)/ TOEFL ibt 80 (20 in Speaking & Writing )
  • Với các ngành Y tế và Giảng dạy yêu cầu IELTS 6.5 – 7.0 (all bands 6.0 – 7.0). Một số chuyên ngành yêu cầu kinh nghiệm làm việc.

Chương trình Tiến sĩ (4 năm)

  • Lĩnh vực : Sinh học, Hóa học, Khoa học máy tính, Khoa học trái đất, Giáo dục, Kỹ thuật, Luật, Y tế công cộng, Y khoa, Toán, Thống kê, Y tá, Khoa học xã hội.
  •  Yêu cầu: IELTS 6.0  (6.0 in Speaking & Writing) / TOEFL ibt 80 (20 in Speaking & Writing )

( Quý vị có thể tham khảo thêm về điều kiện nhập học kỹ hơn cho từng khóa học tại đây)

HỌC PHÍ

1.Khóa học Tiếng Anh: Dành cho các bạn sinh viên chưa đủ điều kiện đầu vào tiếng Anh

Khóa học 10 tuần = AUD $430/ tuần

2. Bậc Đại Học:

Chuyên ngành học 3 năm: Ứng dụng hệ thống thông tin, Khảo cổ học, Xã hội,  Khoa học đối xử (Tâm ký học),  Kinh doanh, Kinh doanh và Công nghệ, Thương mại (kế toán/tài chính), Khoa học máy tính, Máy tính và truyền thông số, Nghệ thuật sáng tạo (Truyền thông số, Kịch, Tác phẩm, Sản xuất phim ảnh ), Khoa học kỹ thuật, Quản lý môi trường, Chính phủ và Quản lý công cộng, Khoa học sức khoẻ, Công nghệ thông tin, Nghiên cứu quốc tế, Du lịch quốc tế, Tư pháp và Xã hội, Ngôn ngữ, Khoa học y tế, Y tá, cử nhân Khoa học (Hành vi động vật, Nuôi trồng thuỷ sản, Công nghệ sinh học, Khoa học môi trường, Pháp y và Phân tích hoá học, Sinh học biển, Công nghệ Nano), Kế hoạch xã hội.

Chuyên ngành học 4 năm: Y sinh, Kỹ sư hệ thống máy tính, Kỹ sư điện tử, Công nghệ môi trường, Kỹ sư điện tử hàng hải, Kỹ sư cơ khí, Kiến trúc, Kỹ sư phần mền, Kỹ sư Rôbôt, Công tác xã hội và kế hoạch xã hội.

Chuyên ngành cấp bằng kép 4 năm: Giáo dục mầm non / cử nhân xã hội, Giáo dục tiểu học / Xã hội, Giáo dục trung học / Xã hội, Giáo dục trung học / Khoa học sức khoẻ, Giáo dục trung học / Khoa học, Giáo dục trung học / Cử nhân Nghiên cứu tình trạng tàn tật,  Y sinh / Khoa học y tế.

  • Học phí: 19.600 – 27.300 AUD/năm
  • Yêu cầu: IELTS 6.0 – 6.5 hoặc tương đương
  • Lưu ý: một số chuyên ngành cử nhân về nghệ thuật sáng tạo yêu cầu phải có tác phẩm nghệ thuật và có thể phải phỏng vấn
  • Khai giảng: tháng 2 và 7. Một số chuyên ngành và chương trình bằng kép chỉ khai giảng vào tháng 2

3. Thạc sĩ:

Chuyên ngành học 1 năm: Công tác xã hội, Xã hội học, Luật .

Chuyên ngành học 1,5 năm: Nghiên cứu ứng dụng dân số,  Quản trị kinh doanh, Quản lý y tế, khoẻ, Khảo cổ học, Công nghệ Nano, Y tá,  Y tế công cộng, Quản lý nguồn nước.

Chuyên ngành học 2 năm: Kế toán, Cử nhân xã hội (Nghiên cứu ứng dụng dân số, Khảo cổ học, Phát triển quốc tế, Quan hệ quốc tế, Giảng dạy tiếng anh như ngoại ngữ 2), Chính phủ châu á, Công nghệ sinh học, Quản trị kinh doanh (nâng cao), Kinh tế và công nghệ, Phục hồi chức năng lâm sàng, Nghệ thuật sáng tạo (Kịch, Sản xuất phim ảnh, Kịch bản), Quản lý di sản văn hóa, Nghiên cứu tình trạng tàn tật, Giáo dục, Giáo dục (lãnh đạo và quản lý), Y sinh, Kỹ sư điện tử, Quản lý môi trường, Y tế và phát triển quốc tế, Công nghệ thông tin, Nghiên cứu ngôn ngữ, Khoa học sức khoẻ tâm thần, Tâm lý học (lầm sàng), Hành chính công, Quản lý hành chính công, Chính sách hành chính công, Công tác xã hội, Giảng dạy (Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học, Giáo dục đặc biệt, ), Dạy tiếng anh (TESOL), Nghiên cứu thần học, Du lịch.

  • Học phí: 21.800 – 25.200AUD /năm
  • Yêu cầu: TN đại học chuyên ngành liên quan, IELTS 6.0 hoặc tương đương, với các ngành Y tế và Giảng dạy yêu cầu IELTS 6.5 – 7.0 hoặc tương đương. Một số chuyên ngành yêu cầu kinh nghiệm làm việc.

Chứng chỉ sau đại học (0,5 -1 năm): Các chuyên ngành giống như chương trình Thạc sỹ. Sinh viên muốn học Thạc sỹ nhưng không đủ đều kiện đầu vào có thể đăng ký học chương trình này trước (tuỳ từng chuyên ngành)

  • Học phí: 10.900 – 21.500 AUD /năm
  • Yêu cầu: Tốt Nghiệp đại học chuyên ngành liên quan ( tuỳ từng ngành), IELTS 6.0 hoặc tương đương

4. Chương trình Tiến sĩ (4 năm): Sinh học, Hoá học, Khoa học máy tính, Khoa học trái đất, Giáo dục, Kỹ thuật, Luật, Y tế công cộng, Y khoa, Toán, Thống kê, Y tá, Khoa học xã hội.

  • Học phí: 22.500 – 28.700 AUD/năm
  • Yêu cầu: IELTS 6.0 (trừ Khoa học lâm sàng IELTS 7.0) hoặc tương đương

Các chi phí trên chỉ mang tính chất tham khảo, nhà trường có thể cập nhật lại bảng chi phí cho từng bậc học, để biết rõ hơn quý vị có thể xem thêm tại đây)

Thông tin chi tiết về chương trình du học Úc xin vui lòng liên hệ để được tư vấn:


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ TƯ VẤN GIÁO DỤC QUỐC TẾ TH

Trụ sở: Số 36 ngách 254/45 đường Bười, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.

Hotline: 0989 991 881 – 0916873638

VPGD: Số 277 phố Đội Cấn, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Hotline: 0989 055 798 | Tel: 0243.722.1141 – 0243.8346.785

Email: info@th-education.vn | tuvanduhoc@th-education.vn

Website: www.th-education.vn

Fanpage: www.facebook.com/TH.edu.vn