ĐẠI HOC NGHIÊN CỨU ERAMUS ROTTERDAM – TRƯỜNG ĐẠI HỌC LỚN NHẤT HÀ LAN

Tại sao nên học tại Đại học Erasmus Rotterdam ?

Đại học Erasmus là một tổ chức được xếp hạng hàng đầu với danh tiếng toàn cầu về chương trình nghiên cứu và giáo dục chất lượng cao. Trường tọa lạc tại thành phố Rotterdam – một thành phố tự hào phát triển những ý tưởng mới và sáng tạo mỗi ngày.

Tổ chức xếp hạng hàng đầu với danh tiếng toàn cầu

Đại học Erasmus được công nhận trên toàn cầu về chất lượng giáo dục cao và nghiên cứu. Trường có các chương trình kinh doanh và kinh tế hàng đầu thế giới được 3 lần công nhận .

    • Xếp hạng 69 trên thế giới ( theo TIMES HIGHER EDUCATION WORLD RANKINGS 2020 )
    • Xếp hạng 32 trên thế giới về chương trình Business & Economics ( TIMES HIGHER EDUCATION WORLD RANKINGS BY SUBJECT 2019 )
    • Xếp thứ 9 tại Châu Âu và thứ 50 trên thế giới về Economics & Econometrics ( QS World University Rankings 2018 )
    • Xếp thứ 10 tại Châu Âu và thứ 37 thế giới về Accounting and Finance QS World University Rankings 2018 )
    • Xếp thứ 9 ở Châu Âu và thứ 32 trên thế giới trong lĩnh vực Economics and Business ( The Shanghai Jiao Tong University Academic Ranking of World Universities 2018 )
    • Xếp thứ 1 tại Hà Lan, thứ 3 ở châu Âu và thứ 14 trên thế giới về Economics and Business ( US News 2019 )
    • Xếp thứ 10 tại Châu Âu ( The Financial Times European Business School Rankings + The Global MBA rankings )
    • Theo The Financial Times xếp hạng Thạc sĩ CEMS về Quản lý Quốc tế do Trường Quản lý Rotterdam, Đại học Erasmus đứng thứ 11 trên thế giới vào năm 2018.
    • Erasmus MC (trung tâm y tế đại học) được một số bảng xếp hạng lớn đánh giá là một tổ chức hàng đầu thế giới về y học lâm sàng : Xếp hạng thứ 45 trên thế giới năm 2020 (Times Higher Education World University Rankings), Xếp hạng thứ 28 trên thế giới năm 2020 (U.S. News & World Report Best Colleges Ranking), Xếp thứ 50 trên thế giới năm 2019 (U.S. News & World Report Best Colleges Ranking)Hơn nữa, Erasmus MC được The Scientist liệt kê là tốt nhất thứ 5 trong số 15 tổ chức y tế hàng đầu bên ngoài Hoa Kỳ (2004).

Thứ hạng không thể cho bạn biết mọi thứ về một trường đại học, nhưng chúng cho bạn ý tưởng về danh tiếng học thuật của nó. Đại học Erasmus tự hào rằng luôn nằm trong top 2% các trường đại học tốt nhất thế giới.

Chương trình đào tạo

Đại học Erasmus Rotterdam có 7 trường thành viên, 2 viện, 1 trường cao đẳng đại học. Trường cung cấp chương trình đại học và sau đại học ở các lĩnh vực: kinh doanh; kinh tế học; pháp luật; tâm lý học; sư phạm; xã hội học; hành chính công; quản lý và phát triển đô thị; nghiên cứu phát triển; lịch sử; nghệ thuật và văn hóa; phương tiện truyền thông; triết học; y học và sức khỏe.

Chương trình đào tạo chất lượng cao, bằng cấp từ Đại học Erasmus Rotterdam được quốc tế công nhận. Sinh viên xuất sắc có thể đăng ký vào chương trình danh dự để phát triển và nuôi dưỡng tài năng của mình hơn nữa.

Ngoài chương trình cấp bằng kép, hầu hết chương trình cử nhân tại trường kéo dài trong 3 năm. Phần lớn sinh viên Đại học Erasmus Rotterdam tiếp tục học thẳng lên một trong hơn 50 chương trình thạc sĩ quốc tế của trường.

Chương trình Dự bị 

Năm dự bị Kinh doanh, Kinh tế và Khoa học xã hội dành cho các bạn học sinh chưa đủ yêu cầu đầu vào tại Đại học Erasmus muốn có thời gian chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi bước vào chương trình chính, tránh bị choáng ngợp với môi trường đại học mới tại Hà Lan

    • Giờ học : Khoảng 20-25 giờ mỗi tuần, tùy thuộc vào chương trình cấp bằng, ít nhất 20 giờ tự học mỗi tuần.
    • Sau khi học sinh hoàn thành khóa học và đạt được điểm yêu cầu, học sinh sẽ nhập học khóa chính tại Đại học Erasmus Rotterdam.
    • Học sinh cũng sẽ được yêu cầu làm bài kiểm tra IELTS để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu đầu vào tiếng Anh do trường đại học đặt ra cho bằng cấp đã chọn.
    • IBEB yêu cầu cơ bản IELTS 6.0 , 70% Toán

Kỳ nhập học : Tháng 9
Thời gian học : 3 kỳ
Yêu cầu đầu vào tiếng Anh: Dành cho IBEB – IELTS 5.0 (tất cả các band)
Yêu cầu đầu vào học tập: Tốt nghiệp trung học hoặc học tập tương đương

Chương trình cử nhân

STT Ngành Học phí (EUR/năm)
1 Triết học 6.700
2 Kinh tế lượng và kinh tế học (bằng kép) 9.300
3 Kinh tế lượng và triết học kinh tế lượng (bằng kép) 9.300
4 Kinh tế học và triết học kinh tế (bằng kép) 9.300
5 Nghệ thuật và khoa học (bằng kép) 12.100
6 Nghiên cứu nghệ thuật và văn hóa 6.400
7 Truyền thông và media 7.200
8 Kinh tế lượng và nghiên cứu hoạt động 9.300
9 Kinh tế học và kinh tế kinh doanh 9.300
10 Lịch sử 6.400
11 Tâm lý học 6.700
12 Quản trị kinh doanh quốc tế 9.300
13 Giáo dục đại cương 12.100
14 Quản lý các thách thức xã hội quốc tế 6.700
15 Sinh học nano 10.834
  • Yêu cầu:
    • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đang là sinh viên
    • Điểm IELTS 6,0 – 7,0 (tùy ngành)
    • SAT (tùy ngành)
  • Thời gian học: 3 năm (trừ chương trình bằng kép)
  • Khai giảng: tháng 9
  • Hạn nộp hồ sơ: tháng 1 hoặc tháng 4

Chương trình thạc sĩ

STT Ngành Thời gian học Học phí

(EUR/năm)

1 Kế toán và quản lý tài chính 1 năm 18.200
2 Kế toán và kiểm toán 1 năm 15.200
3 Kế toán và kiểm soát 1 năm 15.200
4 Kế toán và tài chính 1 năm 15.200
5 Nghệ thuật, văn hóa và xã hội 1 năm 11.300
6 Kinh tế học hành vi 1 năm 15.200
7 Quản lý và phân tích kinh doanh 1 năm 15.200
8 Phân tích kinh doanh và marketing định lượng 1 năm 15.200
9 Kinh doanh và quản lý 2 năm 18.200
10 Khoa học dữ liệu trong kinh doanh 2 năm 15.600
11 Quản lý thông tin kinh doanh 1 năm 18.200
12 Nghiên cứu lâm sàng 2 năm 18.900
13 Luật doanh nghiệp và thương mại 1 năm 12.000
14 Kinh tế học văn hóa và khởi nghiệp 1 năm 11.300
15 Khoa học dữ liệu và phân tích marketing 1 năm 15.200
16 Nghiên cứu phát triển 16 tháng 17.500
17 Kinh tế lượng 1 năm 15.200
18 Kinh tế học 2 năm 15.600
19 Kinh tế học cho thị trường và tổ chức 1 năm 15.200
20 Khoa học giáo dục 1 năm 15.100
21 Các vấn đề công cộng thu hút 1 năm 15.100
22 Kinh tế học sức khỏe và quản lý (thạc sĩ châu Âu) 2 năm 6.000
23 Luật và kinh tế học (thạc sĩ châu Âu) 1 năm 9.500
24 Tài chính và đầu tư 1 năm 18.200
25 Kinh tế học tài chính 1 năm 15.200
26 Tâm lý học pháp lý và pháp y 1 năm 15.100
27 Kinh doanh toàn cầu và bền vững 1 năm 18.200
28 Lịch sử toàn cầu và quan hệ quốc tế 1 năm 11.300
29 Thị trường toàn cầu, sáng tạo địa phương 2 năm 16.141
30 Quản trị và quản lý trong khu vực công 1 năm 15.100
31 Quản trị di cư và đa dạng – Hành chính công 1 năm 15.100
32 Quản trị di cư và đa dạng – Xã hội học 1 năm 15.100
33 Quản lý chăm sóc sức khỏe 1 năm 12.000
34 Kinh tế học sức khỏe 1 năm 15.200
35 Luật, chính sách và kinh tế học sức khỏe 1 năm 12.000
36 Tâm lý học sức khỏe và can thiệp kỹ thuật số 1 năm 15.100
37 Khoa học sức khỏe (thạc sĩ nghiên cứu) 2 năm 18.900
38 Khoa học sức khỏe (thạc sĩ khoa học) 13 tháng 18.900
39 Quản lý nguồn nhân lực 1 năm 18.200
40 Nhiễm trùng và miễn dịch 2 năm 18.900
41 Cơ sở hạ tầng và thành phố xanh 12 tháng 13.900
42 Luật liên minh châu Âu và quốc tế 1 năm 12.000
43 Trọng tài quốc tế và luật kinh doanh 1 năm 12.000
44 Kinh tế học quốc tế 1 năm 15.200
45 MBA quốc tế 1 năm 54.000
46 Quản lý quốc tế 18 tháng 18.200
47 Nghiên cứu nâng cao về tội phạm học 2 năm 9.000
48 Chính sách và quản lý công quốc tế 1 năm 15.100
49 Luật thương mại quốc tế 1 năm 12.000
50 Lý thuyết pháp lý 1 năm 12.000
51 Quản lý đổi mới 1 năm 18.200
52 Luật vận tải và hàng hải 1 năm 12.000
53 Logistics và kinh tế học hàng hải 1 năm 26.300
54 Marketing 1 năm 15.200
55 Quản lý marketing 1 năm 18.200
56 Quản lý 12 tháng 18.200
57 Media và kinh doanh 1 năm 11.300
58 Media và công nghiệp sáng tạo 1 năm 11.300
59 Media, văn hóa và xã hội 1 năm 11.300
60 Y học phân tử 2 năm 18.900
61 Chính sách công (thạc sĩ Mundus) 2 năm 11.000
62 Sinh học nano 2 năm 22.600
63 Khoa học thần kinh 2 năm 18.900
64 Nghiên cứu hoạt động và logistics định lượng 1 năm 15.200
65 Tư vấn và thay đổi tổ chức 1 năm 18.200
66 Động lực tổ chức trong xã hội kỹ thuật số 1 năm 15.100
67 Triết học 1 năm 12.000
68 Địa điểm, văn hóa và du lịch 1 năm 11.300
69 Kinh tế học chính sách 1 năm 15.200
70 Chính trị và xã hội 1 năm 15.100
71 Triết học về media kỹ thuật số 1 năm 15.100
72 Hành chính công và khoa học tổ chức 2 năm 15.100
73 Tài chính định lượng 1 năm 15.200
74 Triết học và kinh tế học (thạc sĩ nghiên cứu) 2 năm 4.100
75 Bất bình đẳng xã hội 1 năm 15.100
76 Xã hội học về văn hóa, media và nghệ thuật 2 năm 11.300
77 Kinh doanh chiến lược 1 năm 18.200
78 Quản lý chiến lược 1 năm 18.200
79 Chính sách và quy hoạch đô thị chiến lược 12 tháng 13.900
80 Kinh tế học chiến lược 1 năm 15.200
81 Quản lý chuỗi cung ứng 1 năm 18.200
82 Khả năng phục hồi và phát triển kinh tế đô thị 12 tháng 13.900
83 Môi trường đô thị, sự bền vững và biến đổi khí hậu 12 tháng 13.900
84 Quản trị đô thị 1 năm 15.100
85 Nhà ở đô thị, công bằng và công lý xã hội 12 tháng 13.900
86 Quản trị đất đai đô thị để phát triển bền vững 12 tháng 13.900
87 Kinh tế đô thị, cảng và vận tải 1 năm 15.200
  • Yêu cầu:
    • Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp, GPA> 7,0
    • IELTS 6,5 hoặc TOEFL iBT 90-91, GMAT 600 (các ngành liên quan đến kinh tế)
    • IELTS 7,0 (ngành xã hội, sức khỏe, truyền thông)
  • Khai giảng: Tháng 1, 2, 8, 9 hoặc 10

Chi phí khác

  • Nhà ở: 350- 600 euro/ tháng
  • Chi phí sinh hoạt: 150 euro/ tháng
  • Phí xin visa và giấy phép cư trú: 311 euro/lần (cho toàn bộ thời gian khóa học)
  • Bảo hiểm: 500 euro/năm

Học bổng Đại học Erasmus Rotterdam

Dưới đây là một số học bổng bạn nên biết của trường Đại học Eramus Rotterdam:

    • Holland scholarship ( dành cho một số  chương trình Cử nhân và Thạc sĩ ) trị giá 5000 EUR chỉ dành cho năm nhất, dành cho sinh viên xuất sắc
    • Học bổng ngành kinh tế dành cho sinh viên quốc tế xuất sắc. SInh viên quốc tế nhận được học bổng này sẽ chỉ cần đóng học phí như sinh viên quốc tịch Châu Âu
    • Erasmuss Education Fund : Hỗ trợ tài chính cho sinh viên có tài chính gia đình thấp. Trị giá 3000 EUR

Để được tư vấn và hỗ trợ làm hồ sơ miễn phí, vui lòng liên hệ với chúng tôi: 

——————————————————————————————————————————

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ TƯ VẤN GIÁO DỤC QUỐC TẾ TH (TH-EDUCATION)

Trụ sở: Số 36 ngách 254/45 đường Bười, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.

Hotline: 0989 991 881 – 0989 055 798

VPGD: Số 277 phố Đội Cấn, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Hotline: 0989 055 798 | Tel: 0243.722.1141 – 0243.8346.785

Email: info@th-education.vn | tuvanduhoc@th-education.vn

Website: www.th-education.vn

Fanpage: www.facebook.com/TH.edu.vn